
Động cơ
998 cm3

Nhiên liệu
4.8L/100km

Thiết kế
Nhỏ gọn, tiện dụng

Liên hệ đặt xe
suzuki celerio
Xe nhỏ – ý tưởng lớn
Suzuki Celerio một mẫu xe nhập khẩu dành cho phân khúc hatchback đô thị cỡ nhỏ, một phân khúc hiện phát triển sôi động tại Việt Nam. Suzuki đã mang đến cho Celerio một kích thước nhỏ ở bên ngoài, nhưng lớn ở bên trong. Kích thước nhỏ gọn dễ sử dụng, mức độ tiết kiệm nhiên liệu của xe thật sự là một điểm công khi lưu thông trong thành phố cũng như đậu, đỗ xe tại nhà.
Xe nhỏ ý tưởng lớn, Celerio – mẫu xe hiện đại với kích cỡ nhỏ gọn nhưng mang lại nhiều tiêu chuẩn lớn, rất phù hợp để lái trong thành phố. Với thiết kế nhỏ gọn, cùng kích thước là: chiều rộng 1.600 mm, chiều dài 3.600 mm, chiều cao 1.540 mm, chiều dài cơ sở 2.425 mm, khoảng sáng gầm xe cao 145 mm phù hợp khi di chuyển trên những đoạn đường dằn xóc.
Celerio sử dụng động cơ 3 xi lanh, dung tích 998 cm3, tỉ số nén 11.0, công suất cực đại lên đến 50kW/6,000rpm. Động cơ xăng K10B 1,0 lít cung cấp sức mạnh cho xe cùng một thiết kế nhỏ gọn. Vì thế, không những có thể cảm nhận một chiếc xe nhanh, khỏe, mà bạn còn hưởng nhiều lợi thế khác từ việc cải tiến giảm trọng lượng động cơ, khung gầm, bộ tản nhiệt từ đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Phần đầu xe
Phần đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt dạng thanh ngang cỡ lớn mạ crôm nối liền hai cụm đèn pha. Nắp ca-pô dập nổi hai đường gân kéo dài từ góc trong phía trên đèn pha, cụm đèn sương mù nằm sâu dưới cản trước. Cụm đèn hậu ở phía sau dạng to bản, đèn phanh thứ ba tích hợp trên cửa sau giúp xe an toàn hơn khi giảm tốc.
Celerio nổi bật hơn với nội thất chẩt lượng cao và sự tiện nghi mang lại vẻ đẹp quyến rũ. Cùng với không gian rộng rãi, vị trí ngồi cao cùng cửa sổ rộng mang lại tầm nhìn tốt hơn, thiết kế cần số ở trên cao giúp việc lái xe trong thành thị trở nên dễ dàng và thoải mái hơn.
Suzuki Đại Việt là đại lí chính thức của Suzuki, đạt tiêu chuẩn 3S: Sales (Bán hàng) – Service (Dịch vụ) – Spare parts (Phụ tùng).
đăng ký nhận báo giá
tính năng xe

Tiết kiệm nhiên liệu trên mọi hành trình
Với Suzuki, động cơ K10B 1,0 lít và thiết kế gọn nhẹ giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu là ưu điểm không thể không nhắc tới. Mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm cho người dùng, đã được kiểm nghiệm:
– Đường đô thị: 6,0 (lít/100km).
– Đường hỗn hợp: 4,8 (lít/100km).
– Đường ngoài đô thị: 4,1 (lít/100km).
Khoang hành lý rộng tới 235L
Khoang hành lí rộng tới 235 lít, giúp bạn thoải mái chất vali, đồ đạc. Ngoài ra còn có các móc giữ cố định túi hàng hóa tiện lợi, với hàng hóa cồng kềnh còn có thể điều chỉnh hàng ghế sau theo tỉ lệ 40:60. Suzuki Celerio cũng là một mẫu xe rất tinh ý, gần như đáp ứng trọn vẹn các nhu cầu của khách hàng khi ngăn để cốc, hộc xuất hiện rải rác khắp khoang lái với kích thước được tính toán kỹ lưỡng, gần như hoàn hảo với hầu hết các đồ vật cá nhân thường thấy trên một chiếc xe hơi.

an toàn

Thân xe độ bền cao – 2 túi khí an toàn
Celerio được trang bị khung sườn chất lượng cao, sản xuất đảm bảo tiêu chuẩn TECT, từ đó thân xe có trọng lượng nhẹ, độ bền cao, tăng khả năng an toàn nếu có xảy ra va chạm.
Suzuki cũng trang bị trên chiếc xe hai túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước, đảm bảo an toàn khi xảy ra va chạm.








thông số kỹ thuật
Kích thước và tải trọng
Dài x Rộng x Cao (tổng thể) | 3.600 x 1.600 x 1.540 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước: 1.420 ; Sau: 1.410 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.7 m |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 145 mm |
Tải trọng hành lý | 235 lít |
Động cơ và hộp số
Kiểu động cơ | K10B |
Số xy-lanh | 3 |
Số van | 12 |
Dung tích bình xăng | 35 lít |
Dung tích động cơ | 998 cm3 |
Tỷ số nén | 11.0 |
Công xuất cực đại | 50/6.000 (kW/rpm) |
Mô men xoắn cực đại | 90/3.500 (Nm/rpm) |
Hệ thống phun nhiêu liệu | Phun xăng đa điểm, tiết kiệm nhiên liệu cao |
Mức tiêu hao nhiên liệu
Sử dụng nhiên liệu | Chạy xăng |
Hệ thống dẫn động | 2WD , dẫn động cầu trước |
Tiêu thụ nhiên liệu đô thị | 5.5 lít/100km |
Tiêu thụ nhiên liệu cao tốc | 4.5 lít / 100km |
Khung gầm
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng |
Phanh | Trước: Đĩa thông gió ; Sau: Tang trống |
Hệ thống treo | Trước: MacPherson với lò xo cuộn ; Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Trang bị nội thất
Đèn cabin | 3 vị trí |
Hộc để ly và chai nước | Phía trước x2, phía sau x3 |
Cổng kết nối USB/AUX | Trên đầu CD/MP3 |
Cổng sạc 12V | Phía trước |
Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
Chất liệu bọc ghế | Vải nỉ |
Tấm ngăn hành lý | Có |
Móc treo khoang hành lý | Có |
Trang bị ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước | Đen với đường vân mạ crom |
Tay nắm cửa ngoài | Màu thân xe |
Mâm và lốp | Lốp 165/65R14 + Mâm đúc hợp kim |
Mâm và lốp dự phòng | Lốp 165/65R14 + Mâm thép |
Túi khí | 02 túi khí cho hàng ghế phía trước |
Trang bị an toàn
Khóa trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EBD)k | Có |
Hệ thống nhả bàn đạp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ |