
Động cơ
4 xi-lanh, 1,197 cm3

Nhiên liệu
~ 5.1 lít/100 km

Thiết kế
Nhỏ gọn, hiện đại

Liên hệ đặt xe






SUZUKI SWIFT - Nâng tầm phong cách
Liên hệ để nhận ưu đãi lớn nhất từ Suzuki Đại Việt
Thiết kế nhỏ gọn hiện đại
Nhắc đến SUZUKI SWIFT thì không thể không nhắc đến ngoại hình nhỏ gọn, vô cùng tiện lợi và dễ dàng khi len lỏi vào các con hẻm nhỏ hay linh động trên những con đường kẹt xe giờ cao điểm. Trái ngược với kích thước nhỏ nhắn là kiểu dáng năng động, đột phá và phong cách mạnh mẽ được thể hiện qua từng đường nét thiết kế hiện đại và vô vàn chi tiết bắt mắt.
Swift là mẫu hatchback với 5 chỗ ngồi phù hợp với nhu cầu sử dụng thông thường. Suzuki Swift 2019 được đánh giá khá cao bởi người tiêu dùng về thiết kế nội – ngoại thất, trang bị tính năng đầy đủ. Ngoại thất có nhiều chi tiết được mạ bóng rất sang trọng dễ phát hiện ra nhất là logo của hãng nổi bật chính giữa lưới tản nhiệt ở phần đầu xe được mạ crom vô cùng sắc sảo.
Xe trang bị bộ mâm hợp kim nhôm 16 inch đa chấu thể thao. Mâm kết hợp với lốp Bridgestone Turanza 185/55 được thiết kế đặc biệt giúp gia tăng độ bám đường và tiết kiệm nhiên liệu. Nếu để ý kĩ, sẽ không khó để phát hiện ra Suzuki đã nâng cấp hệ thống phanh bằng đĩa thép cho Swift 2019, thay cho loại tang trống vốn khá nặng nề. Ngoài ra, các cùm phanh cũng được trang bị phụ kiện thể thao, ốp ngoài cho cùm phanh để tăng vẻ thể thao khi nhìn. Về kích thước, số đo tổng thể của xe lần lượt dài x rộng x cao là 3850 x 1695 x 1510 mm. Với lợi thế ngoại hình nhỏ nhắn này, chiếc xe dễ dàng di chuyển trong những khu phố đông đúc và đặc biệt phát huy lợi thế của mình trong những khung giờ cao điểm.
Suzuki Swift trang bị động cơ 1.4l VVT với tên gọi K14B mới giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra, xe luôn được trang bị các tính năng hữu ích như: Khởi động bằng nút nhấn, Điều khiển từ xa, Camera lùi… Swift cũng được đánh giá đạt tiêu chuẩn 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-NCAP. Thân xe sở hữu công nghệ phân tán lực va chạm và giảm thiểu chấn thương (TECT) và xe sử dụng chất liệu thép đặc biệt để bảo vệ hơn nữa cho hành khách cùng với sự tiết kiệm nhiên liệu.
Hội tụ đầy đủ tất cả những yêu cầu của một chiếc compact tiện dụng, đã đến lúc bạn thay đổi với Swift. Suzuki Swift hứa hẹn sẽ mang lại cho bạn cảm giác thoải mái và sự linh hoạt tuyệt vời trên từng khúc cua, trong từng hành trình một cách trọn vẹn nhất!

Đăng ký nhận báo giá
tính năng xe
SWIFT – NÂNG TẦM, PHONG CÁCH
Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc.
Swift hoàn toàn mới có thể làm trái tim bạn rung động.
Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc.
Thoải mái và tự do.
Bạn sẽ mong muốn lái xe mỗi ngày để tận hưởng những
trải nghiệm thú vị mà không có hồi kết thúc. Trong mọi cách có thể, Swift sẽ nâng bạn lên tầm cao mới.


Xe có 5 tuỳ chọn về màu sắc với phiên bản Swift bắt mắt: Đỏ, trắng, cam, xanh, xám.
Đặc biệt, phiên bản RS xuất hiện lạ mắt với sự kết hợp giữa 2 vùng có màu sơn đặc biệt với trần xe đen tuyền đầy cá tính, đậm chất thể thao với 4 bản phối màu: Vàng nóc đen, trắng nóc đen, đỏ nóc đen và trắng nóc trắng.
Trẻ trung và năng động
Swift có thiết kế tổng thể với những góc bo mềm mại và các đường nét tinh tế, đem lại cảm giác thân thiện và gần gũi ngay từ cái nhìn đầu tiên cho quý khách. Bên cạnh đó kích thước nhỏ gọn 3.850×1.695×1.510 mm (DàixRộngxCao), khoảng sáng gầm xe 140momen xoắn và bán kính quay đầu chỉ 5.2m cho Swift khả năng xoay trở linh hoạt trong các đô thị đong đúc.
Phần đầu xe có nắp capo, lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cản trước dạng thanh ngang cho đến đèn pha được vuốt ngược ra sau cùng nhau tạo nên một đường cong tinh tế, tô điểm thêm là hốc đèn sương mù hình thoi được mạ chrome bóng bẩy.


Mạnh mẽ
Swift có thiết kế tổng thể với những góc bo mềm mại và các đường nét tinh tế, đem lại cảm giác thân thiện và gần gũi ngay từ cái nhìn đầu tiên cho quý khách. Bên cạnh đó kích thước nhỏ gọn 3.850×1.695×1.510 mm (DàixRộngxCao), khoảng sáng gầm xe 140momen xoắn và bán kính quay đầu chỉ 5.2m cho Swift khả năng xoay trở linh hoạt trong các đô thị đong đúc.
Phần đầu xe có nắp capo, lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cản trước dạng thanh ngang cho đến đèn pha được vuốt ngược ra sau cùng nhau tạo nên một đường cong tinh tế, tô điểm thêm là hốc đèn sương mù hình thoi được mạ chrome bóng bẩy.
Cảm giác lái tuyệt vời
Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài, quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái êm ái ”
Nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.
Khung gầm và hệ thống treo của Swift được cải tiến để mang đến cảm giác nhanh nhẹn và dễ dàng điều khiển hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị cốt lõi của dòng xe “không chỉ dành cho đô thị”. Chiếc xe được thiết kế làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.

an toàn

Tính năng vượt trội
Kiểm soát hành trình (Cruise control) mang đến sự thuận tiện hơn khi cầm lái
Hệ thống kiểm soát hành trình giữ cho chiếc xe di chuyển với tốc độ được thiết lập bởi người lái và khiến cho việc lái xe đường dài trở nên dễ dàng hơn.
* Trang bị trên phiên bản GLX.
Màn hình cảm ứng điện dung 10” vận hành với Apple Carplay & Android Auto
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng điện dung 7” hoạt động tương thích ứng dụng trên thiết bị với Apple CarPlay và Android Auto. Có thể kết nối USB, HDMI hoặc Bluetooth, hỗ trợ phát nhạc với âm thanh chất lượng định dạng FLAC.
* Trang bị trên phiên bản Swift GLX.
Động cơ xăng 1,2L
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ xe được thiết kế nhằm tối ưu hóa quá trình đốt trong, giảm ma sát và tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm nhiên liệu mà lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô-men xoắn.

Hệ thống túi khí
Ngoài dây an toàn thì túi khí cũng góp phần bảo vệ lái xe và hành khách khi xảy ra tai nạn. Túi khí sẽ tự động bơm đầy khí khi có va chạm mạnh nhằm giảm thiểu nguy cơ chấn thương của người ngồi trên xe.
Suzuki Swift được trang bị 2 túi khí trước kết hợp hệ thống phanh đĩa trước nhằm bảo vệ bạn tối đa trong trường hợp có rủi ro.
Một số hình ảnh thực tế

Dọc theo thân xe là 3 đường gân tạo vẻ cứng cáp cho xe. tay nắm cửa sau được giấu khéo léo ở trên

Hốc gió trước Swift mảng lưới gồm những hình lục giác với logo Suzuki mạ Crôm đặt ở giữa

Đèn xe Full led. dãi led đèn demi hình chữ C chạy từ dưới lên. chóa đèn hình mí mắt

Đèn hậu xe hình vuông có dãy led hình chữ C ngược đi kèm với đường gân nổi ở cốp xe

Đèn xi nhan tích hợp gương báo rẽ

Mâm xe R16 thể thao

Vô lăng thể thao hình chữ D tích hợp các nút bấm. Điều hòa tự động và các hốc gió thiết kế hình tròn

Các nút điều khiển kính và gập gương. Bệ gác tay bên hông cửa lót nỉ và các hộc đựng chai nước

Hàng ghế thứ 2 của Swift rộng rãi thoải mái cho cả 3 người
thông số kỹ thuật
Kích thước - Tải trọng
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | 3.840 x 1.735 x 1.495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm |
Chiều rộng cơ sở | Trước: 1.520 mm / Sau: 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,8 m |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 37 lít |
Dung tích khoang hành lý | 918 lít |
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ | K12M |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1.197 cm3 |
Đường kính xy-lanh x hành trình pit-tông | 73,0 x 71,5 mm |
Tỷ số nén | 11,0 |
Công suất cực đại | 61/6.000 kW/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 113/4.200 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 (L/100Km) |
Kiểu hộp số | CVT |
Khung gầm - Trọng lượng
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - Thanh răng |
Phanh | Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống (GL) / Đĩa (GLX) |
Hệ thống treo | Trước: MacPherson với lò xo cuộn / Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Kiểu lốp | 185/55R16 |
Trọng lượng không tải | 895 - 920 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.365 kg |
Ngoại Thất
Lưới tản nhiệt trước | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim (GL) / mâm đúc hợp kim mài bóng (GLX) |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép |
Tầm nhìn
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều (GL) / Thấu kính LED (GLX) |
Cụm đèn hậu | LED |
Đèn LED ban ngày | Tiêu chuẩn |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính / Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe / Chỉnh điện / Gập điện (GLX) / Tích hợp đèn báo rẽ (GLX) |
Nội Thất
Vô-lăng 3 chấu | Urethane (GL) / Bọc da (GLX) / Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / Tích hợp nút điều khiển hành trình (GLX) / Thoại rảnh tay (GLX) |
Tay lái trợ lực | Tiêu chuẩn |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé / Phía ghế phụ với gương soi |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ / Phía sau x 2 (GLX) |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 / Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đựng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Đen (GL) / Crôm (GLX) |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (ghế lái); Túi đựng đồ sau ghế (ghế phụ) |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 ; Gối đầu rời x 3 |
Tiện nghi lái
Điều khiển hành trình (Cruise control) | (GLX) |
Khóa cửa từ xa | Tiêu chuẩn |
Khởi động bằng nút bấm | (GLX) |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ (GL) / Tự động (GLX) |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch (GLX) / Loa trước / Loa sau (GLX) / Loa phụ phía trước (GLX) |
Cửa kính chỉnh điện | Trước / Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Trang bị an toàn
2 túi khí SRS phía trước | Tiêu chuẩn |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao / Sau: 3 điểm |
Khóa nối ghế trả em ISOFIX | x 2 |
Khóa an toàn cho trẻ em | Tiêu chuẩn |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Tiêu chuẩn |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Tiêu chuẩn |
Hệ thống chống trộm | Tiêu chuẩn |